Thực đơn
Cá_hồi_di_cư Tổng quanTruyền thống dân gian cho rằng loài cá này trở về đúng nơi chúng được sinh ra để đẻ trứng, chính vì vậy trong tiếng Anh, thuật ngữ salmon xuất xứ từ chữ La tinh salmo, và chữ này lại có gốc từ salire, có nghĩa "nhảy".[1] Những cuộc nghiên cứu đã cho thấy điều này là chính xác, và hành động quay lại nơi ra đời này đã được thể hiện phụ thuộc vào ký ức khứu giác.[2][3]
Thực đơn
Cá_hồi_di_cư Tổng quanLiên quan
Cá hồi Cá Hồi Hoang Cá hồi di cư Cá hồi vân Cá hồi AquAdvantage Cá hồi Chinook Cá hồng dải đen Cá hồng chấm đen Cá hồi đỏ Cá hồng bốn sọcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cá_hồi_di_cư http://www.etymonline.com/index.php?term=salmon http://books.google.com/books?id=MsiVifvRBlQC&pg=P... http://myweb.wwu.edu/~helfiej/publications_pdfs/He... http://www.blm.gov/education/00_resources/articles... http://www.fws.gov/species/species_accounts/bio_sa... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1273590 http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20144612 http://www.audubonmagazine.org/features0309/hope.h... //doi.org/10.1007%2Fs10021-004-0063-5 http://lewis-clark.org/content/content-article.asp...